| Nội dung | 1 | 
| Lời mở đầu | 7 | 
| Khái niệm về Mạc khải | 11 | 
| Cách thức mạc khải | 12 | 
| Phân lọai Mac khải | 14 | 
| Mạc khải và kitô giáo | 15 | 
| Các nguồn mạc khải | 15 | 
| Định nghĩa và cấu tạo Kinh thánh | 16 | 
| Giao Ước | 16 | 
| Các sách Cựu Ước | 18 | 
| Các sách Tân Ước | 21 | 
| Các nguồn tài liệu cấu tạo nên Cựu Ước | 24 | 
| Những vần đề liên quan đến việc chép Kinh thánh | 32 | 
| Vấn đề Qui Điển Kinh thánh | 34 | 
| Ơn linh hứng | 40 | 
| Vấn đề sai lầm trong Kinh thánh | 42 | 
| Kinh thánh và khoa học | 45 | 
| Câu chuyện về sáng thế | 47 | 
| Thuyết đa nguyên và tội nguyên tổ | 50 | 
| Quan niệm về vũ trụ của Kinh thánh | 53 | 
| Kinh thánh và thởi gian | 54 | 
| Những con số trong Kinh thánh | 56 | 
| Khoa chú giải Kinh thánh | 58 | 
| Khảo sát bản văn | 59 | 
| Các hình thức văn chương trong Kinh thánh | 60 | 
| Tìm hiểu ý nghĩa của Kinh thánh | 66 | 
| Các loại nghĩa của Kinh thánh | 69 | 
| Những phương tiện giúp tìm hiểu Kinh thánh | 76 | 
| Thời tiền sử | 80 | 
| Thời kỳ các Tổ Phụ | 81 | 
| Ông Mô-sê và các biến cố Xuất Hành | 83 | 
| Ông Giô-su-ê | 87 | 
| Thời kỳ Thủ Lãnh | 90 | 
| Thời kỳ quân chủ | 90 | 
| a- Sa-un | 90 | 
| b- Đa-vít | 91 | 
| c- Sa-lô-môn | 92 | 
| Vương quốc Đa-vít bị phân đôi | 94 | 
| a- Vương quốc Is-ra-em | 96 | 
| b- Vương quốc Giu-đa | 99 | 
| Cuộc lưu đày Babylonq | 104 | 
| Công cuộc hồi hương | 106 | 
| Nơ-khê-mi-a và Ét-ra | 107 | 
| A-lê-xan-đê và đế quốc Hi-lạp | 109 | 
| Cuộc khởi nghĩa của nhà Ma-ca-bê | 110 | 
| Chính quyển Rô-ma tại Pa-les-tin | 112 | 
| Thời kỳ Chúa Giê-su | 114 | 
| Thời kỳ trước cuộc nổi dậy của Do Thái | 115 | 
| Cuộc nổi dậy của Do Thái | 116 | 
| Bản tóm lược lịch sử các thời của Kinh thánh | 120 | 
| Đất Pa-les-tin | 130 | 
| Tình hình chính trị | 132 | 
| Các nhóm tôn giáo | 134 | 
| Đền thờ và Hội đường | 139 | 
| Niên lịch và các ngày lễ nghỉ | 143 | 
| PHẦN II. LỊCH SỬ ƠN CỨU ĐỘ | 149 | 
| A. Tội lỗi, nguyên nhân phát sinh ra Ơn Cứu Độ | 152 | 
| Công cuộc sáng tạo | 152 | 
| Thử thách và sa ngã | 153 | 
| Tội lỗi bành trướng | 153 | 
| Hình phạt của tội | 153 | 
| Lời hứa ơn cứu độ | 154 | 
| B. Công cuộc chuẩn bị thực hiện Ơn Cứu Độ | 155 | 
| Tuyển chọn một dân riêng | 155 | 
| Xuất Hành và Giao Ước Xi-nai | 157 | 
| Cuộc hành trình trong sa mạc | 159 | 
| Thời kỳ quân chủ | 161 | 
| Thời kỳ các ngôn sứ trước lưu đày | 166 | 
| Các ngôn sứ trong thời kỳ lưu đày | 173 | 
| Thời kỳ sau hồi hương | 176 | 
| Hoàn cảnh lịch sử trước Chúa Ki-tô ra đời | 182 | 
| Chương 2. GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN ƠN CỨU ĐỘ | 187 | 
| A. Chúa Ki-tô thực hiện Ơn Cứu Độ | 187 | 
| Chúa Cứu Thế ra đời | 187 | 
| Cuộc đời thơ ấu và ẩn dật của Chúa Giê-su | 190 | 
| Cuộc đời công khai | 192 | 
| Cuộc Tử Nạn, Phục Sinh và Lên Trời của Chúa Giê-su | 193 | 
| Hoàn tất mọi hình bóng | 196 | 
| B. Tiếp tục công cuộc cứu rỗi của Chúa Ki-tô | 202 | 
| Chúa Thánh Thần hướng dẫn Hội thánh | 203 | 
| Hội thánh tiếp tục sứ mạng cứu rỗi của Chúa Ki-tô | 203 | 
| C. Đời sống ki-tô hữu | 208 | 
| Chết cho tội lỗi | 209 | 
| Sống theo Chúa Ki-tô | 210 | 
| Tứ chung | 212 | 
| Tận thế | 213 | 
| PHẦN III. HỌC HỎI VÀ CẦU NGUYỆN THEO KINH THÁNH | 215 | 
| A. Học hỏi cá nhân | 218 | 
| Những yếu tố đại cương | 218 | 
| Học hỏi Lời Chúa | 220 | 
|   Khỏa sát một đoạn Tin Mừng | 221 | 
|   Khảo sát một Thánh Vịnh | 226 | 
| B. Học hỏi theo nhóm | 234 | 
| Cầu nguyện | 234 | 
| Nghiên cứu riêng | 234 | 
| Vai trò của người hướng dẫn | 235 | 
| Thời biểu cố định | 235 | 
| Chương 2. CẦU NGUYỆN THEO KINH THÁNH | 237 | 
| Đọc Kinh thánh | 238 | 
| Suy niệm | 241 | 
| ... |