1. Dùng kế biến ảo lớn chế ngự biến ảo nhỏ | 10 |
2. Điều kỳ diệu nhất của chữ biến là giỏi tính toán | 19 |
3. Càng bản lĩnh càng cần có công phu biến hóa | 32 |
4. Quan sát tinh tường, đem bản lĩnh dùng vào sự biến hóa sinh hoạt | 42 |
5. Cần phải biến hóa kiểu mặt theo vai diễn | 48 |
6. Thiếu đổi mới có nghĩa là thất bại | 54 |
7. Không làm được phải thay đổi | 60 |
8. Khi lâm trận phải tùy cơ ứng biến | 66 |
9. Dĩ bất biến ứng vạn biến | 76 |
1. Biết người khác nghĩ gì, biết mình nên làm gì | 88 |
2. Ứng xử thích hợp theo đối tượng, công thủ theo rối loạn | 93 |
3. Tính toán đầy đủ, có thể chiếm được thế chủ động | 103 |
4. Chuẩn bị cả hai tay: vừa có thể tiệm tiến, vừa có thể cpa61 tiến | 107 |
5. Đưa ra tuyệt chiêu để người tâm phục khẩu phục | 119 |
6. Phản gián kế một bài nhớ đời | 125 |
7. Lấy nhu khắc cương | 141 |
1. Khôn khéo chơi bài mượn thế để phát huy | 159 |
2. Khéo mượn sức lực của người khác để trì hoãn tình thế cấp bách của mình | 165 |
3. Tìm được thế đứng mới nhảy được cao hơn, xa hơn | 182 |
4. Phải học biết cách mượn sức lực người khác để chiến đấu | 191 |
5. Mượn thế lực người khác để thu don chiến trường | 198 |
6. Đông người cùng đốt củi, ngọn lửa bốc càng cao | 204 |
7. Không đụng binh tác chiến mà thắng quân địch | 208 |
1. Tìm được an toàn ở giữa láng riềng xung quanh | 219 |
2. Rèn luyện đạo vuông tròn, bảo vệ an toàn cho mình | 226 |
3. Sau khi nhận xét rõ ràng rồi mới ra tay | 238 |
4. Mang hết sức mạnh để thực hiện kế sách ứng phó khôn kéo | 252 |
5. Đọ sức cao thấp từ trong áng sáng và tối | 258 |
1. Tiến thoái kết hợp, lẽ thường của người đời | 267 |
2. Lấy thoái để tiến mới có thể đứng chân vững vàng | 279 |
3. Ở thế yếu cần phải dùng thoái để công | 285 |
4. Biết co duỗi đúng lúc, vượt qua khúc gian nan | 293 |
5. Tránh né mũi nhọn là cơ trí | 301 |
1. Nắm vững phương pháp thấu hiểu nhân tâm | 315 |
2. bản thân mình rất vững vàng, có nghĩa là đánh thắng đối thủ | 323 |
3. Dùng kế ly gián để khống chế đối thủ | 327 |
4. Kế sách còn lợi hại hơn so với cung tên | 335 |
5. Từng bước nhận biết rõ con người | 343 |
6. Lòng can đảm và sự hiểu biết càng lớn, thủ đoạn càng lợi hại | 360 |
7. Đại trí đại dũng bao giờ cũng chi6e1m được thế thượng phong | 363 |
1. Coi trong đại cục, xóa bỏ vướng mắc | 374 |
2. Hiểu thời thế, mưu kế sâu, biện pháp giỏi | 386 |
3. Kiên trì đối sách của mình | 402 |
4. Dùng mềm mở ra cục diện | 411 |
1. Lấy giả làm rối loạn thật không hồ đồ | 427 |
2. Thử xem ai giấu kín hơn | 446 |
3. Thực thi kế man thiên quá hải | 464 |
1. Nhún bước đường phía sau sẽ thông thoáng | 474 |
2. Nhẫn nại là đi tới đích | 482 |
3. Tránh xốc nổi bộp chộp, quá nóng vội sẽ hỏng việc | 498 |
4. Người nóng giận khi bị truê tức, phần lớn là người lỗ mãng | 505 |
5. Nhún nhường việc nhỏ, giành thắng lợi ở việc lớn | 513 |
6. Nhẫn chịu va chạm và đả kích | 250 |
7. Kiên nhẫn tiến hành công việc vững vàng | 524 |
8. Không thể một thoáng nghĩ sai mà bị tổn thất nặng nề | 532 |
9. Giỏi xử lý những chuyện cấp bách | 541 |
10. Càng gặp hiểm nghèo càng giỏi điềm tĩnh | 552 |
1. Quả cảm quyết đoán định thiên hạ | 563 |
2. Như bay chạy đua cùng thời gian | 570 |
3. Nhằm đúng thời cơ, đánh bại từng đối thủ một | 577 |
4. Nắm đúng thời cơ, mới ra tay hành động | 597 |
1. Cẩn thận ngăn chặn xuất hiện những sơ hở | 610 |
2. Luôn đề phòng điều cần ghi nhớ | 616 |
3. Ngăn chặn thói đòi nóng lạnh | 620 |
4. Dùng gậy ông đập lưng ông | 625 |
5. Hai chữ cảnh giác đặt lên hàng đầu | 629 |
6. Hãy tránh xa mù quáng | 634 |
1. Nên tự kiềm chế mình | 646 |
2. Trong cư xử không thể khinh xuất mừng vui và giận giữ | 651 |
3. Tránh tính cách quá thẳng thắn | 660 |
4. Đi theo đường vòng để thuyết phục | 664 |
5. Không thể bắt mọi người ngưỡng mộ mình mãi | 669 |
6. Đặt mình vào người để quan sát sự việc | 674 |
7. Chớ nhận mình thông minh hơn người | 680 |
8. Thông minh hồ đồ cặp song sinh | 689 |
9. Công trạng nên quên, sai lầm nên nhớ | 692 |
10. Biến giao tiếp thành vốn liếng tạo thành công | 696 |
11. Tìm được nhân tài sẽ có tất cả | 703 |
12. Thêm một người bạn thêm một đường đi, thêm một kẻ thù thêm một nguy hiểm | 710 |
13. Khoan dung độ lượng ắt được lòng người | 715 |
14. Lấy sở trường của người, bù đắp sở đoản cho minh | 725 |