| Phần 1 : Những phép lạ thánh thể | 15 |
| I. Phép lạ tại Lanciano, Nước Ý - TK VIII | 29 |
| II. Phép lạ tại Braine, nước Pháp - Năm 1153 | 36 |
| III. Phép lạ tại Ferrara, nước Ý - năm 1171 | 40 |
| VI. Phép lạ tại Augsburg, nước Đức - Năm 1194 | 43 |
| V. Phép lạ tại Alatri, nước Ý - năm 1228 | 46 |
| VI. Phép lạ tại Santarem, nước Bồ Đào Nha - đầu TK VIII | 52 |
| VII. Hai phép lạ tại Florence, nước Ý - năm 1230 và năm 1595 | 55 |
| VIII. Phép lạ tại Daroca, nước Tây Ban Nha - năm 1239 | 57 |
| IX. Phép lạ tại Olmutz, nước Tiệp Khắc - năm 1242 | 61 |
| X. Phép lạ tại Regensburg, nước Đức - năm 1257 | 64 |
| XI. Phép lạ tại Bolsena - orvieto, nước Ý - năm 1263 | 67 |
| XII. Hai phép lạ tại Paris, nước Pháp - năm 1274 và năm 1290 | 70 |
| XIII. Phép lạ tại Slavonice, nước Tiệp Khắc - năm 1280 | 75 |
| XIV. Phép lạ tại Offida, nước Ý - năm 1280 | 78 |
| XV. Phép lạ tại Hasselt, nước Bỉ - năm 1317 | 83 |
| XVI. Hai phép lạ tại Siena, nước Ý - năm 1330 và năm 1730 | 86 |
| XVII. Phép lạ tại Blanot, nước Pháp - năm 1331 | 97 |
| XVIII. Phép lạ tại Amsterdam, nước Hòa Lan - năm 1345 | 102 |
| XIX. Phép lạ tại Macerata, nước Ý - năm 1356 | 107 |
| XX. Phép lạ tại Brussels, nước Bỉ - năm 1370 | 111 |
| XXI. Phép lạ tại Middleburg - louvain, nước BỈ - năm 1374 | 119 |
| XXII. Phép lạ tại Seefeld, nước Áo - năm 1384 | 126 |
| XXIII. Phép lạ tại Dijon, nước Pháp - trước năm 1433 | 130 |
| XXIV. Phép lạ tại Avignon, nước Pháp - năm 1433 | 132 |
| XXV. Phép lạ tại Turin, nước Ý - năm 1453 | 136 |
| XXVI. Phép lạ tại Morrovalle, nước Ý - năm 1560 | 141 |
| XXVII. Phép lạ tại Alcalá de Henares, nước Tây Ban Nha - năm 1597 | 146 |
| XXVIII. Phép lạ tại Faverney, nước Pháp - năm 1608 | 151 |
| XXIX. Phép lạ tại Paterno, nước Y - năm 1772 | 156 |
| XXX. Phép lạ tại Bordeaux, nước Pháp - năm 1822 | 159 |
| XXXI. Phép lạ tại Dubna, nước Ba Lan (hiện nay là Dudna, nước Nga) - năm 1867 | 166 |
| XXXII. Hai phép lạ tại Stich, nước Đức - năm 1970 | 170 |
| XXXIII. Một sớ phép lạ thánh thể khác | 177 |
| Phần hai : Những hiện tượng thánh thể trong đời sống của các thánh | 201 |
| XXXIV. Lòng sùng kính thánh thể cảu của các vị thánh | 201 |
| XXXV. Các phép lạ thánh thể và các vi thánh | 206 |
| XXXVI. Những thời gian sống chỉ nhờ thánh thể | 215 |
| XXXVII. Xuất thần và ngất trí | 231 |
| XXXVIII. NHững lần hiệp lễ kỳ diệu | 242 |
| XXXIX. Những tiếng nói và những thị kiến | 258 |
| XXXX. Nước mắt, lửa, và ánh sáng | 268 |
| XXXXI. Hiện tượng bay bổng | 278 |
| XXXII. Lịch sử việc sùng kính thánh thể | 286 |
| Việc tôn sùng Mình Thánh trong thánh lễ | 287 |
| Lễ mình máu Chúa kitô | 289 |
| Chầu phép lành | 293 |
| Việc đặt chầu Mình Thánh Chúa | 296 |
| Việc sùng kính 40 giờ | 298 |
| Chầu liên tiếp | 301 |
| Các đại hội thánh thể | 303 |
| XXXXIII. BTTT với chúng ta | 306 |
| XXXIV. Hiệp lễ thiêng liêng | 317 |