| Lời nói đầu | 5 | 
| Chương 1. Đối tượng và cấu trúc của tôn giáo học | 8 | 
| 1. Xác định đối tượng của tôn giáo học | 8 | 
| 2. Những bộ phận cơ bản của tôn giáo | 18 | 
| 3. Các phương pháp nghiên cứu của tôn giáo | 26 | 
| 4. Các nguyên tắc trình bày tri thức tôn giáo | 31 | 
| Chương 2. Các tiền đề lịch sử triết học cũa tôn giáo học | 34 | 
| thế kỷ XIX | 34 | 
| 2. D. Hium bàn về lịch sử tự nhiên của tôn giáo | 43 | 
| 3. Tư tưởng triết học tôn giáo thời Khai sáng | 73 | 
| 4. Triết học tôn giá của I. Cantơ | 111 | 
| 5. Triết học tôn giá của G.F. Hêghen | 135 | 
| 6. L. Phoiơbắc bàn về bản chất của tôn giáo | 154 | 
| 7. Quan điểm của Mác và Ăngghen về tôn giáo | 174 | 
| Chương 3. Những lý thuyết tôn giáo học cơ bản | 192 | 
| 1. Các lý thuyết thần học | 192 | 
| 2. Các lý thuyết triết học và xã hội học | 210 | 
| 3. Các lý thuyết sinh học và tâm lý học | 225 | 
| 4. Các lý thuyết dân tộc học | 251 | 
| Chương 4. Tôn giáo với tư cách một hiện tượng xã hội | 273 | 
| 1. Các đặc trưng bản chất của tôn giáo | 273 | 
| 2. Các cơ sở và các tiền đề của tôn giáo | 287 | 
| 3. Thành tố và cấu trúc của tôn giáo | 306 | 
| 4. Tôn giáo trong hệ thống văn hóa | 324 | 
| 5. Chức năng và vai trò của tôn giáo | 333 | 
| Chương 1. Các hình thức tôn giáo nguyên thủy | 342 | 
| 1. Đặc điểm của các hình thức tôn giáo nguyên thủy | 342 | 
| 2. Một số tín ngưỡng tôn giáo nguyên thủy | 344 | 
| Chương 2. Các tôn giáo dân tộc | 350 | 
| 1. Đặc điểm của các tôn giáo dân tộc | 351 | 
| 2. Giai-na giáo | 365 | 
| 3. Đạo Sích | 369 | 
| 4. Pác-xi giáo | 378 | 
| 5. Khổng giáo | 386 | 
| 6. Đạo giáo | 391 | 
| 7. Sin-tô giáo | 396 | 
| 8. Do Thái Giáo | 408 | 
| Chương 3. Phật giáo | 426 | 
| 1. Sự xuất hiện của  Phật giáo | 426 | 
| 2. Giáo lý  Phật giáo | 430 | 
| 3. Sự tiến hóa của Phật giáo | 435 | 
| 4. Lễ nghi và ngày lễ của Phật giáo | 438 | 
| Chương 4. Thiên Chúa giáo | 443 | 
| 1. Sự xuất hiện của Thiên Chúa giáo | 444 | 
| 2. Do Thái giáo và Thiên Chúa giáo | 445 | 
| 3. Các cuộc tranh luận về Chúa Giêsu Kitô | 447 | 
| 4. Những cơ sở của học thuyết Thiên Chúa giáo | 451 | 
| 5.Những thủ lĩnh có phép màu của Thiên Chúa giáo nguyên thủy | 454 | 
| 6. Sự chuyển hóa của Thiên Chúa giáo nguyên thủy | 454 | 
| 7. Cơ Đốc giáo và phong trào Cải cách tôn giáo | 459 | 
| 8. Giáo hội Chính Thống giáo Hy Lạp | 463 | 
| 9. Thiên Chúa giáo và truyền thống văn hóa Châu Âu | 465 | 
| 10. Thiên Chúa giáo ở các nước phương Đông | 467 | 
| 11. Thiên Chúa giáo trong thế giới toàn cầu hóa | 469 | 
| Chương 5. Hồi giáo | 482 | 
| 1. Sự xuất hiện và phổ biến Hồi giáo | 482 | 
| 2. Lý luận và thực tiễn của Hồi giáo | 505 | 
| 3. Các khuynh hướng, giáo phái và trào lưu Hồi giáo | 540 | 
| 4. Hồi giáo: truyền thống và hiện tại | 563 | 
| Chương 6. Các phong trào tôn giáo mới | 584 | 
| 1. Các phong trào tôn giáo mới: những đặc điểm, đặc trưng và phân loại | 584 | 
| 2. Các tổ chức Thiên Chúa giáo mới | 589 | 
| 3. Các tôn giáo phương Đông mới | 597 | 
| 4. Các khuynh hướng Duy khoa học giáo | 601 | 
| 5. Các tôn giáo hỗn hợp | 605 | 
| 6. Tôn giáo thờ Sa tăng | 612 |