Lời tựa | 5 |
Phần 1. Lịch sử triết học phương tây | 7 |
Chương 1. Thời cổ đại | 9 |
1. Các nhà triết học trước thời Socrates | 9 |
2. Socrates và các nhà nguỵ biện: vấn đề chân lý và cái thiện | 31 |
3. Platô | 44 |
4. Aristotle | 70 |
5. Triết học cổ điển thời Aristotle | 93 |
Chương 2. Thời trung cổ | 112 |
6. Triết học Kitô giáo của thánh Augustine | 112 |
7. Triết học thời đại đen tối | 126 |
8. Các phát biểu ban đầu về các vấn đề lớn của triết học | 133 |
9. Đỉnh cao của triết học thời trrung cổ: hệ thống kinh viện | 145 |
Chương 3. Thời cận đại | 166 |
10. Bước đệm thời phục hưng các yếu tố ban đầu | 166 |
11. Những người ủng hộ phương pháp khoa học: Bacon và Hobbes | 179 |
12. Chủ nghĩa duy lý tại châu âu lục địa: Descarte, Spinoza | 191 |
13. Chủ nghĩa duy nghiệm ở anh: locke, Berkeley và hume | 214 |
14. Rousseau con người lãng mạng giữa thời đại lý trí | 235 |
15. Kant nhà phê phán trung gian giữa chù nghĩa giáo điều và chủ nghĩa hoài nghi | 242 |
16. Hegel: chủ nghĩa duy tâm tuyệt đối | 264 |
17. Schopenhauer: nhà tiên tri của chủ nghĩa bi quan | 276 |
18. Comte: Chủ nghĩa ra đời cảu chủ nghĩa thực chứng ở pháp | 285 |
19. Thuyết vị lợi của Bentham và Mill | 292 |
Chương 4. Thời hiện Đại | 305 |
20. Chủ nghĩa thực dụng | 305 |
21. Karl Marx: chủ nghĩa duy vật biện chứng | 320 |
22. Nietzsche | 334 |
23. Hai nhà siêu hình học thế kỷ 20: Bergson và Whitehead | 342 |
24. Triết học phân tích | 354 |
25. Chủ nghĩa hiện sinh | 379 |
Phần II. Các vấn đề triết học | 413 |
Nhập môn triết học | 415 |
Chương 1. Bản chất của tri thức | 446 |
4. Những khởi điểm của tri thức | 450 |
5. vươn lên tri thức đích thực | 454 |
6. Sự chắc chắn và những giới hạn của hoài nghi | 461 |
7. Nguồn gốc mọi ý tưởng của chúng ta trong kinh nghiệm | 467 |
8. Chủ nghĩa duy nghiệm và các giới hạn của tri thức | 471 |
9. Có thể tri thức như thế nào | 475 |
10. Thuyết thực dụng và công việc suy nghĩ | 482 |
Chương 2. Nguyên Tử Đối Lại Ý Niệm | 486 |
11. Vật chất và không gian | 488 |
12. Thục tại đích thực và ý thức không phải vật chất | 493 |
Chương 3. Về Sự Hiện Hữu Của Thượng Đế | 497 |
13.Luật cứ bản thể học | 500 |
14.Chứng minh sự hiện hữu của thựông đế qua kinh nghiệm | 504 |
15. Bác bỏ chứng minh dựa trên mục đích chế tạo | 506 |
16. Thượng Đế và vấn đề cái ác | 511 |
Chương 4. Các Lý Thuyết đạo đức học | 515 |
17. Đạo đức học dựa trên bản tính con người | 517 |
18. Tình yêu Thiên Chúa như là cái thiện cao nhất | 521 |
19. Mệnh lệnh tuyệt đối | 524 |
20. Tính toán vị lợi về xướng và khổ | 529 |
21. Đảo lộn các giá trị | 533 |
22. Có một tiếng nói đặc chưng nữ tính để định nghĩa đạo đức không? | 538 |
23. Có một chuẩn mực đạo đức phổ quát không? | 541 |
Chương 5. Về tự do của ý chí | 544 |
24. Làm thế nào chúng ta có thể cắt nghĩa các phán đoán hối tiếc | 546 |
25. Con người như những con rối được điều khiển | 550 |
26. Thuyết tất định có hòa hợp với tự do của ý chí không | 553 |
27. Tự do của ý chí | 559 |
Chương 6. Triết học chính trị | 564 |
28. Cơ sở tự nhiên của xã hội | 566 |
29. Hậu quả chính tri của sự khác biệt sinh học | 569 |
30. Các chiều kích đạo đức của luật | 579 |
31. Nền tảng của quyền bính tối cao | 583 |
32. các quyền tự nhiên và xã hội dân sự | 586 |
33. Cá nhân và các giới hạn của chính quyền | 589 |
34. Xung đột các quyền lợi giái cấp | 592 |
35. Công bằng như là không thiên vị | 596 |
Chương 7. Khám Phá Bản Tính Con Người: Tinh Thần Và Thể Xác | 599 |
36. Sự phân biệt giữa tinh thần và thể xác | 601 |
37. Huyền thoại của Descartes | 604 |
38. Vấn đề tinh thần thân xác một quan niệm hiện đại | 608 |
39. Tinh thần có tồn tại sau cái chết không | 613 |
Chương 8. Vấn đề định mệnh con người | 622 |
40. Mục đích cuộc đời là gì? | 624 |
41. Một quan niệm đạo đức tôn giáo về đời sống | 628 |
42. Không có một ý định to lớn hay một định mệnh to lớn nào cả | 631 |
43. Thân phận con người | 633 |
Từ vựng | 636 |
Bảng đối chiếu thuật ngữ anh việt | 642 |