| Nhờ Thánh kinh con phục vụ Hội thánh | |
| Tác giả: | Hoàng Văn Tiệm | 
| Ký hiệu tác giả: | 
                        HO-T | 
                
| DDC: | 248.482 - Kinh nghiệm thực hành Kitô giáo - Đời sống Kitô giáo và sống đạo - Hướng dẫn cho người Kitô giáo | 
| Ngôn ngữ: | Việt | 
| Số cuốn: | 10 | 
Hiện trạng các bản sách
                                    
  | 
                                                                                                    
                                    
  | 
                                                                                                    
                                    
  | 
                                                    ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
                                    
  | 
                                                                                                    
                                    
  | 
                                                                                                    
                                    
  | 
                                                    ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
                                    
  | 
                                                                                                    
                                    
  | 
                                                                                                    
                                    
  | 
                                                    ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
                                    
  | 
                                                    ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Đức tin mạnh | 7 | 
| 2. Yếu lòng tin | 13 | 
| 3. Đức ái | 17 | 
| 4. Tuyên xưng và chối bỏ | 23 | 
| 5. Lễ truyền giáo | 28 | 
| 6. Hiệp nhất nên một | 35 | 
| 7. Lễ vật và lòng bác ái | 39 | 
| 8. Lề luật và ân sủng | 45 | 
| 9. Chức tư tế | 50 | 
| 10. Hôn nhân - trung thành | 56 | 
| 11. Hôn nhân - tình yêu | 62 | 
| 12. Tết trung thu | 66 | 
| 13. Lễ tất niên : Tâm tình tạ ơn Thiên Chúa | 70 | 
| 14. Tết nguyên đán | 75 | 
| 15. Mồng hai tết : Tôn kính ông bà tổ tiên | 81 | 
| 16. Mồng ba tết : Cầu cho mùa màng tốt tươi | 85 | 
| 17. Sự sống sự chết | 89 | 
| 18. Cũ và mới | 93 | 
| 19. Ngày sabat | 98 | 
| 20. Giao ước của TC | 103 | 
| 21. Giới răn thứ nhất | 108 | 
| 22. Giới răn của Chúa | 112 | 
| 23. Tìm kiếm TC | 117 | 
| 24. Tiệc cưới Nước trời | 121 | 
| 25. Quyền tối thượng | 126 | 
| 26. Loan báo cuộc khổ nạn | 131 | 
| 27. Cung hiến đền thờ | 136 | 
| 28. Nước hằng sống | 141 | 
| 29. Bánh hóa nhiều, Chúa quan phòng | 145 | 
| 30. Tội lỗi và nết xấu | 150 | 
| 31. Những thái độ khác nhau trước lời giảng và phép lạ của CGS | 155 | 
| 32. Sự chết | 160 | 
| 33. Những cái khốn hay những lời chúc dữ | 165 | 
| 34. Chay tịnh | 171 | 
| 35. Bác ái | 176 | 
| 36. Hãy nên thánh | 179 | 
| 37. Tỉnh thức và sẵn sàng | 184 | 
| 38. Sám hối | 188 | 
| 39. tha thứ | 192 | 
| 40. sửa phạt | 197 | 
| 41. Men biệt phái và Hê rô đê | 202 | 
| 42. Khôn ngoan và đơn sơ | 207 | 
| 43. Cầu nguyện | 211 | 
| 44. Dụ ngôn | 218 | 
| 45. Bạn tốt và xấu | 223 | 
| 46. Giả hình | 228 | 
| 47. Điềm thiêng dấu lạ | 232 | 
| 48. Điểm trời | 237 | 
| 49. Thế gian và nước trời | 241 | 
| 50. Phản Kitô | 246 | 
| 51. Chúa chúng tôi là cái bụng | 250 | 
| 52. Sửa bảo người anh em | 255 | 
| 53. Kẻ ngoại cưng là dân Chúa | 260 | 
| 54. Ơn gọi | 265 | 
| 55. Khôn ngoan và khờ dại | 269 | 
| 56. Phong cùi | 274 | 
| 57. Phán xét | 278 | 
| 58. Những con vật nhơ bẩn | 282 | 
| 59. Trời mới đất mới | 286 |