| Lời nói đầu | 53 | 
| 1. Chằm chằm nhìn vào mô hình | 59 | 
| 2. Hay là dựa vào khuynh thế | 79 | 
| 3. Mục đích hay hệ quả | 99 | 
| 4. Hành động hay làm biến hoá | 117 | 
| 5. Cấu trúc của thời cơ | 137 | 
| 6. Không làm gì | 165 | 
| 7. Để hiệu quả xảy ra | 189 | 
| 8. Từ hiệu quả đến hiệu năng | 209 | 
| 9. Lô gích của sự thao tác | 229 | 
| 10. Thao tác đối lập với thuyết phục | 249 | 
| 11. Những hình ảnh của nước | 269 | 
| 12. Tụng ca về sự dữ | 287 | 
| 1. Lòng không nỡ | 313 | 
| 2. Xác lập cơ sở hay là so sánh | 319 | 
| 3. Sự huyền bí của tình thương | 327 | 
| 4. Những dấu hiệu của một ý thức đạo đức | 339 | 
| 5. Một cuộc tranh luận về bản tính con người | 349 | 
| 6. Con người tính thiện hay tính ác | 359 | 
| 7. Đi tìm bản tính bị mất | 369 | 
| 8. Đức nhân, tình đoàn kết | 381 | 
| 9. Lo cho thiên hạ | 391 | 
| 10. ý chí viển vông | 399 | 
| 11. Không có ý niệm về tự do | 411 | 
| 12. Sự công bằng ngự trị trên trần gian | 423 | 
| 13. Đất giống như trời | 435 | 
| 14. Đây không phải là một sách giáo lý Trung Hoa | 447 | 
| 15. Ý thức đạo đức mở lối đưa vào cái vô điều kiện | 459 | 
| Chú thích và tài liệu tham khảo | 469 | 
| MỘT BẬC MINH TRIẾT THÌ VÔ Ý | 479 | 
| 1. Không đưa ra trước điều gì | 485 | 
| 2. Vô ý vô ngã | 493 | 
| 3. Trung dung là ở chỗ các thái cực | 501 | 
| 4. Phơi bày và ẩn khuất | 511 | 
| 5. Ẩn khuất vì tù mù, ẩn khuất vì hiển nhiên | 525 | 
| 6. Cái phi khách thể của minh triết | 535 | 
| 7. Minh triết không chựng lại trong thời | 547 | 
| 8. Có nên chú mục vào chân lý? | 559 | 
| 1. Minh triết biến mất dưới sự sé lẻ của | 589 | 
| 2. Không là cái khác cũng không là chính nó | 597 | 
| 3. Tự nó vốn vậy | 605 | 
| 4. Phi lập trường sự tùy nghi | 617 | 
| 5. Không tương đối luận | 631 | 
| 6. Không hoài nghi chủ nghĩa | 643 | 
| 7. Nói ra một ý nghĩa - cho nội giới biến thông | 647 | 
| 8. Làm sao có thể tranh luận mà không biết đến thực chất…. | 669 | 
| 1. Từ ẩn ngữ đến đường mòn | 693 | 
| 2. Thời gian hay mùa | 721 | 
| 3. Căng giãn chuyển tiếp | 759 | 
| 4. Sống trong hiện tại | 791 | 
| 5. Tính cơ hội của thời điểm | 823 | 
| 6. Tính sẵn sàng hay là sự đón trước | 855 | 
| 7. Về sự vô lo | 891 | 
| 1. Thay đổi tín hiệu | 931 | 
| 2. Cảnh quan của cái nhạt | 937 | 
| 3. Tẻ nhạt dửng dưng | 941 | 
| 4. Nghĩa của cái trung hòa | 947 | 
| 5. Cái nhạt trong quan hệ xã hội | 953 | 
| 6. Cái nhạt và cái phặng lặng cảu tính cách | 957 | 
| 7. Di âm và dư vị | 963 | 
| 8. Âm nhạc thầm lặng | 967 | 
| 9. Cái nhạt của âm thanh | 975 | 
| 10. Cái nhạt thay đổi tín hiệu trong văn học | 981 | 
| 11. Ý thức hệ của cái nhạt | 989 | 
| 12. Vị của phía bên kia vị | 995 | 
| 13. Rìa và tâm của vị | 1005 | 
| 14. Cái nhạt hay sức mạnh | 1011 | 
| 15. Cái siêu việt là tự nhiên | 1031 | 
| Tài liệu tham khảo | 1027 | 
| Một bậc minh triết vô ý thức | 1037 | 
| Bàn về cái nhạt | 1041 |