Lời ngỏ | 11 |
1. Phần II: Tình yêu của thế gian yêu và ghét mạng sống mình | 13 |
2. Chương I: Yêu mến bóng tối và yêu mến cái thuộc về mình | 19 |
3. Yêu bóng tối | 21 |
4. Bản văn bối cảnh cấu trúc | 21 |
5. Ánh sáng và bóng tối | 46 |
6. Ý nghĩa đối lập ánh sáng và bóng tối | 63 |
7. Xét xử và tiền định | 72 |
8. Phân định xét đoán xét xử kết án | 73 |
9. Xét xử hiện tại xét xử ngày sau hết | 82 |
10. Tiền định và xét xử trong hiện tại | 97 |
11. Những việc xấu xa | 102 |
12. Những việc xấu xa trong bối cảnh | 103 |
13. Những việc xấu xa trong Tin mừng | 107 |
14. Yêu bóng tối ghét ánh sáng | 118 |
15. Đối lập yêu ghét trong bối cảnh | 119 |
16. Tương quan yêu ghét làm | 131 |
17. Tình yêu của thế gian | 138 |
18. Bối cảnh và cấu trúc | 140 |
19. Cái của riêng mình | 144 |
20. Tính từ trong Tin mừng thứ tư | 145 |
21. Những cái thuộc về quỷ | 149 |
22. Cái thuộc về thế gian | 152 |
23. Thế gian yêu mến cái thuộc về mình | 159 |
24. Chương II: Yêu và ghét mạng sống mình | 179 |
25. Bối cảnh cấu trúc từ ngữ và ý nghĩa | 188 |
26. Gioan 12,25 và Tin mừng nhất lãm | 237 |
27. Ga 12,25 song song với Nhất Lãm | 238 |
28. Tương quan | 248 |
29. Độc đáo | 256 |
30. Thế gian này sự sống đời đời | 265 |
31. Yêu mạng sống mình ghét mạng sống mình | 269 |
32. Cách hiểu Sê-mít về yêu và ghét | 270 |
33. Mạng sống và sự sống | 276 |
34. Sự sống đời đời | 290 |
35. Ai yêu mạng sống mình thì mất nó | 300 |
36. Yêu mạng sống và yêu mến vinh quang của con người | 306 |
37. Yêu mạng sống mình và yêu mến bóng tối | 309 |
38. Ai ghét mạng sống mình thì sẽ giữ được nó | 312 |
39. Đối tượng của động từ ghét | 313 |
40. Ghét mạng sống mình và sự thù ghét của thế gian | 323 |
41. Ghét mạng sống mình và hy sinh mạng sống mình | 330 |
42. Những cách hiểu không đúng về ghét mạng sống mình | 334 |
43. Kết luận tổng quát | 355 |
44. Yêu và ghét của những người từ chối tin vào Đức Giêsu | 356 |
45. Yêu và ghét của Đức Giêsu và của các môn đệ | 361 |
46. Tình yêu của Thiên Chúa trước yêu và ghét của con người | 365 |
47. Gợi ý mở rộng suy tư | 371 |