| Nền tảng luân lý thần học - Tập 1: Đức tin | |
| Tác giả: | Hoàng Văn Tiệm |
| Ký hiệu tác giả: |
HO-T |
| DDC: | 241.4 - Đạo đức học Kitô giáo - Thần học Luân lý - Các nhân đức |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T1 |
| Số cuốn: | 8 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| I. Những khái niệm mở đầu | 21 |
| II. Lịch sử vắn gọn của luân lý thần học | 26 |
| 1- Cựu ước | 26 |
| 2- Tân ước | 27 |
| 3- Giai đọan các giáo phụ | 29 |
| 4- Những thời kỳ đen tối | 30 |
| 5- Thời trung cổ | 31 |
| 6- Giai đoạn cổ điển | 32 |
| 7- Những cố gắng ban đầu và sự canh tân | 33 |
| III. Luân lý thần học và tín lý thần học đồng minh | 40 |
| IV. Ngừôn của luân lý thần học | 46 |
| V. Phương pháp , tầm quan trọng và sự phân chia của luân lý thân học | 61 |
| I. Đời sống ngươì Kitô là lời mời gọi sống cuộc đời Đức Giêsu | 63 |
| II. Đời sống ngươì Kitô là tham dự vào nầu nhiệm phục sinh | 65 |
| III. Theo Đức Kitô cụ thể là tuân giữ các giới răn của Chúa | 66 |
| IV. Người Kitô phải đựơc thánh thần hưỡng dẫn | 67 |
| I. Những hành vi của con người hay còn gọi là hành vi nhân linh | 68 |
| II. Những ngăn trở của hành vi nhân linh | 75 |
| A. Các yếu tố trực tiếp ảnh hưởng trên công việc của lý trí | 76 |
| B.Các yếu tố trực tiếp ảnh hưởng tới sự tự do chọn lựa của ý muốn | 81 |
| C. Những yếu tố dán tiếp ảnh hưởng tới công việc của lý trí và ý chí | 84 |
| I. Những yếu tố quyết định luân lý tính của hành vi nhân linh | 96 |
| II. Nguyên lý hai hiệu quả | 103 |
| I. Luật luân lý tự nhiên | 108 |
| II. Luật tịch cực của Chúa hay là luật siêu nhiên | 115 |
| III. Giáo luật | 116 |
| IV. Luật dân sự | 117 |
| V. Luật và bác ái | 118 |
| VI. Tính nhân nhượng và Epikeia | 118 |
| I. Nói chung | 139 |
| II. Lương tâm và lề luật | 142 |
| III. Các loại lương tâm | 146 |
| IV. Nguyên lý | 146 |