| Thay lời tựa | 5 | 
| Phần 1. Thánh Kinh | 13 | 
| I. Thánh Phao Lô | 16 | 
| A. Nhóm mười hai và các tông đồ có trước | 25 | 
| B. Các ngôn sứ | 35 | 
| C. Didaskalos - Didaskaloi - Các thầy dạy | 40 | 
| II: Presbyteros - kỳ mục | 46 | 
| 1. Sách công vụ tông đồ | 48 | 
| 2. Thư Giacôbê | 49 | 
| 3. Presbyteros trong thư thánh Phêrô | 52 | 
| III:  Episkos - Episkopoi Các Giám Mục | 55 | 
| 1. Quan niệm tông đồ trong các sách phúc âm | 55 | 
| 2. Quan niệm về tông đồ theo các thư mục vụ của thánh Phao lô | 58 | 
| 3. Episkopos - Episkopoi - Các vị Giám mục nguồn gốc chức giám mục | 82 | 
| IV: Diakonos - Diakonoi, các trợ tá các thầy phó tế | 86 | 
| V: Chức tư tế | 107 | 
| PHẦN II: THÁNH TRUYỀN | 232 | 
| Chương 1. Thời các giáo phụ | 233 | 
| A: Các vị giám mục | 233 | 
| 1. Các văn bản cổ điển | 233 | 
| 2. Nguồn gốc tông truyền của chức giám mục | 254 | 
| 3. Ngôi vị Giám mục trong ba thế kỷ đầu | 262 | 
| B: Các linh mục | 279 | 
| 1. Sự phnâ biệt giữa các giám mục và linh mục | 282 | 
| 2. Nghi thức phong chức linh mục | 292 | 
| 3. Thừa tác vụ linh mục | 298 | 
| 4. Các phó tế | 305 | 
| 5. Các chức nhỏ | 312 | 
| Chương II: Thời Kinh Viện | 330 | 
| Chương III: Công Đồng Tridentinô | 373 | 
| 1. Các nhà cải cách tấn công bítích chuyền chức | 373 | 
| 2. Giáo lý về bí tích truyền chức thánh của công đồng Tridentinô | 389 | 
| Chương IV: Thần Học Về Bí Tích Truyền Chức Sau Thời Công Đồng Tridentinô | 408 | 
| 1. Tính bí tích của chức thánh | 412 | 
| 2. Chất thể và mô thức của bí tích truyền chức | 421 | 
| PHẦN III: VÀI VẤN ĐỀ THẦN HỌC VỀ BÍ TÍCH TRUYỀN CHỨC TỪ SAU CÔNG ĐỒNG VAT II | 463 | 
| Chương 1. Ba đoàn văn bản có giá trị cho việc tìm hiểu căn tính linh mục | 468 | 
| A: Chỉ nam linh mục của thánh bộ truyền giáo ban hành ngày 1.10.1989 | 468 | 
| B: Tông huấn Pastores dabo vobis của đức giáo hoàng Gioan Phaolô II | 491 | 
| C: Hội nghị chuyên đề được thánh bộ giáo sĩ khuyến khích nhân kỷ niệm 30 năm sắc lệnh | 505 | 
| Chương II: Vài vấn đề trong thần học bítích truyền chức hôm nay | 520 | 
| A: Thừa tác vụ của linh mục | 535 | 
| B: Luật độc thân | 544 |