Lời ngỏ | 9 |
1. Vấn đề | 13 |
2. Vụ kiện trong Tin mừng thứ tư | 14 |
3. Lối hành văn đối lập nhị nguyên | 16 |
4. Đề tài yêu và ghét trong Tin mừng | 17 |
5. Phương pháp và cách trình bày | 22 |
6. Tiếp cận lịch đại và tiếp cận đồng đại | 22 |
7. Lựa chọn áp dụng tiếp cận đồng đại | 26 |
8. Cách trình bày và một vài quy ước | 34 |
9. Dàn bài nghiên cứu | 37 |
10. Thế gian ghét Đức Giêsu và các môn đệ | 43 |
11. Thế gian và những kẻ chống đối Đức Giêsu | 47 |
12. Bản văn Gioan 17 | 50 |
13. Phân loại bối cảnh cấu trúc | 61 |
14. Nơi chốn thời gian và người thuật chuyện | 63 |
15. Cấu trúc Ga 17 | 69 |
16. Các nghĩa khác nhau của từ Kóluoc | 78 |
17. Thế gian chỉ vũ trụ | 78 |
18. Thế gian là nhân loại là trái đất | 82 |
19. Thế gian là những người chưa tin | 92 |
20. Thế gian thù ghét | 95 |
21. Con không can thiệp cho thế gian | 105 |
22. Để thế gian tin | 110 |
23. Để thế gian nhận biết | 116 |
24. Thế gian đã không biết Cha | 120 |
25. Đặc điểm của thế gian thù ghét | 127 |
26. Thế gian và những kẻ chống đối | 134 |
27. Thế gian thù ghét và họ | 135 |
28. Thế gian và những người Do thái | 138 |
29. Đặc điểm của những kẻ chống đối | 147 |
30. Ám chỉ lịch sử và nghĩa biểu tượng | 154 |
31. Kết luận | 160 |
32. Thế gian thù ghét | 167 |
33. Bản văn 15, 18-16,4a | 170 |
34. Phân loại bối cảnh và cấu trúc | 176 |
35. Lý do dẫn đến sự thù ghét | 189 |
36. Không thuộc về thế gian | 189 |
37. Được chọn từ giữa thế gian | 196 |
38. Sự đồng hóa môn đệ Đức Giêsu và Cha | 199 |
39. Thế gian không biết | 206 |
40. Họ ghét con vô cớ | 223 |
41. Biểu hiện và hậu quả của sự thù ghét | 232 |
42. Bị trục xuất khỏi hội đường | 232 |
43. Giết chết các môn đệ | 260 |
44. Tội của thế gian thù ghét 15,22-25 | 270 |
45. Thái độ các môn đệ trước sự thù ghét | 277 |
46. Làm chứng 15,26-27 | 277 |
47. Không vấp ngã 16,1 | 285 |
48. Kết luận | 292 |