| Cống hiến trường cửu: Phương pháp tư duy, lập kế hoạch và hành động… | |
| Phụ đề: | để đạt được điều có ý nghĩa |
| Nguyên tác: | Lasting contribution: how to think, plan, and Act to accomplish |
| Tác giả: | Tad Waddington |
| Ký hiệu tác giả: |
WA-T |
| Dịch giả: | Mai Hương, Trần Vũ Nhân |
| DDC: | 153.4 - Quá trình thần kinh có ý thức và trí thông minh - Ý nghĩ, tư duy, suy luận, trực giác, đánh giá, ph |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| Tư duy nhân quả | 15 |
| xử lý tính phức tạp | 25 |
| Hành động phức tạp | 28 |
| chuyển hướng sự tập trung | 29 |
| Thu thập phản hồi | 31 |
| Sử dụng những yếu tố dư thừa | 32 |
| Áp dụng thuyết chọn lọc | 34 |
| Có khả năng biết trước | 36 |
| Suy tính những lợi thế tương đối | 38 |
| Trao đổi về những vấn đề rắc rối | 39 |
| Áp dụng những điều bạn biết | 40 |
| Nguồn lực của bạn | 43 |
| Năng lực tri giác | 44 |
| Khả năng chuyên môn | 49 |
| Quyền làm chủ | 53 |
| Thiết kế hình thức | 59 |
| Những kế hoạch | 60 |
| Cố kết mục tiêu | 61 |
| Phân phối nguồn lực | 62 |
| Đánh giá rủi ro | 63 |
| Những tài liệu làm bằng chứng | 65 |
| Các bản chất | 66 |
| Con người | 66 |
| Những đặc tính nổi trội | 68 |
| Sự hiểu biết | 69 |
| Có và không | 72 |
| Phương pháp minimax | 73 |
| Lạc hậu và tiến bộ | 74 |
| Bằng tiến sĩ | 75 |
| Thông tin | 76 |
| Căn nguyên cứu cánh | 81 |
| Lợi thế của hình tượng hoá thân | 86 |
| Các nguyên tắc căn bản | 90 |
| Phẩm chất anh hùng | 93 |
| Kinh doanh | 105 |
| Định nghĩa của từ điển tiếng anh Oxford | 108 |
| Quản lý nghề nghiệp | 110 |
| Của cải | 111 |
| Cuộc sống tươi đẹp | 112 |
| Những ví dụ phủ định | 113 |
| Nhìn nhận lại căn nguyên cứu cánh | 118 |
| Tính thiếu linh hoạt | 122 |
| Chân lý | 124 |
| Chủ nghĩa hiện thực | 132 |
| Sự thất bại | 134 |
| Tư chất thiên bẩm | 136 |
| Các kết quả | 143 |
| Sự hoài nghi | 144 |
| Nguyên tắc xử thế | 151 |
| Quá trình | 155 |
| Sự cống hiến | 163 |