Cài đặt chương trình | 5 |
Khởi động Photoshop 7.0 | 12 |
Làm quen với giao diện của Photoshop 7.0 | 14 |
Bắt đầu làm việc với Adobe Photoshop | 19 |
Bắt đầu nào | 23 |
Thanh Menu | 31 |
Thanh trạng thái | 32 |
Tool Box- Hộp công cụ | 34 |
Palette | 37 |
Navigator Palette và Hand Tool | 39 |
New view và lệnh nhân đôi (duplicate) | 40 |
Kích thước ảnh và độ phân giải | 41 |
Hộp thoại kích thước ảnh | 41 |
Thiết lập thuộc tính công cụ trên thanh tuỳ biến công cụ | 42 |
Sử dụng Palette và Palette Menu | 43 |
Lệnh Undo trong Photoshop | 44 |
Thông tin thêm về các Palette và vị trí của Palette | 48 |
Nhảy sang ImageReady | 51 |
Canvas Size- kích thước Canvas | 52 |
Crop Tool- công cụ cắt | 54 |
Thực hành với Crop Tool | 56 |
History Palette- Palette sự kiện | 56 |
Color Picker- Bảng chọn màu | 60 |
Color Palette và Swatch | 62 |
Eye Droper và Palette Info | 66 |
Công cụ Marquee Selection | 67 |
Lasso và Wand Tool Selection | 69 |
Thực hành với Marquee Selection | 72 |
Selection menu command- lệnh chọn menu | 73 |
Transform Selection | 77 |
Quick Mask | 79 |
Mở một file ảnh | 82 |
Alpha Channel và channel Palette | 83 |
Thực hành với Quick Mask và Alpha Channel | 86 |
Khái quát về layer | 98 |
Khái quát về công cụ Type | 105 |
Thực hành với Type Toll | 110 |
Khái quát về Paint Bucket và lệnh Fill | 117 |
Gradiẹn, Pattern và Line | 119 |
Brushes | 122 |
Pencil, Paintbtush và Airbush | 125 |
Thực hành với các công cụ đã học | 129 |
Retouching Tools | 136 |
Blur, Sharpen và Smudge Tool | 136 |
Dodge, Burn và Sponge Tool | 138 |
Clone Stamp, Pattern Stamp Tool | 140 |
Unshatp Mask | 141 |
Thêm hiệu ứng Gradient cho một layer | 143 |
Thêm một layer chữ lên trên layer đã bị flatten | 150 |
Mask và Channels Photoshop Cs | 159 |
Lệnh gõ tắt của công cụ Zoom | 162 |
Bớt vùng lựa chọn bằng cách thêm vùng mask | 164 |
Lưu vùng lựa chọn như là Mask | 165 |
Cách sử dụng Alpha Channels | 166 |
Load mask thành vùng lựa chọn và áp dụng những thao tác chỉnh sửa | 169 |