| Lời ngỏ | 9 |
| 1. Dẫn nhập | 13 |
| 2. Năm đoạn văn về Đấng Pa-rác-lê | 15 |
| 3. Bối cảnh và cấu trúc 14,15-17 | 17 |
| 4. Bối cảnh cấu trúc 14,25-26 | 21 |
| 5. Bối cảnh và cấu trúc 15, 26-27 | 26 |
| 6. Bối cảnh và cấu trúc 16,7-11 | 31 |
| 7. Bối cảnh và cấu trúc 16,12-15 | 38 |
| 8. Tổng quát về Đấng Pa-rác-lê | 45 |
| 9. Cấu trúc năm lời về Đấng Pa-rác-lê | 45 |
| 10. Gửi đến và Đấng Pa-rác-lê đến | 51 |
| 11. Các tên gọi về Đấng Pa-rác-lê | 66 |
| 12. Đấng Pa-rác-lê khác | 67 |
| 13. Đấng Pa-rác-lê | 73 |
| 14. Thần khí sự thật | 85 |
| 15. Thần khí sự thật trong 1Qs và 1QM | 87 |
| 16. Thần khí sự thật trong 1Ga | 100 |
| 17. Thần khí sự thật trong Ga | 113 |
| 18. Thần khí sự thật trong Ga, 1QS và 1Ga | 132 |
| 19. Thánh thần | 140 |
| 20. Vai trò của Đấng Pa-rác-lê | 153 |
| 21. Đấng Pa-rác-lê và Chúa Giêsu | 154 |
| 22. Giống nhau trong cương vị | 155 |
| 23. Giống nhau trong sứ vụ | 162 |
| 24. Tóm kết những điểm giống nhau | 180 |
| 25. Những điểm khác nhau | 186 |
| 26. Đấng Pa-rác-lê không thay thế Đức Giêsu | 193 |
| 27. Đấng Pa-rác-lê và thế gian | 205 |
| 28. Làm chứng cho Đức Giêsu | 207 |
| 29. Chứng minh thế gian sai lầm 16,8a | 216 |
| 30. Tội sự công chính sự xét xử | 235 |
| 31. Về tội 16,9 | 235 |
| 32. Về sự công chính 16,10 | 246 |
| 33. Về sự xét xử 16,11 | 256 |
| 34. Đấng Pa-rác-lê và các môn đệ | 271 |
| 35. Đấng Pa-rác-lê dạy và làm nhớ lại | 285 |
| 36. Đấng Pa-rác-lê dẫn đi trong sự thật | 299 |
| 37. Đấng Pa-rác-lê nghe nói và loan báo | 311 |
| 38. Kết luận | 331 |