| Thay lời tựa | 9 |
| I. MÔI TRƯỜNG | 16 |
| 1. Một thế giới mở rộng | 17 |
| 2. Buôn bán và Truyền giáo | 19 |
| 3. Cách mạng tôn giáo Âu Châu | 21 |
| 4. Tính hình Á Đông và Việt Nam | 23 |
| 5. Tín ngưỡng người Việt Nam | 25 |
| 6. Nếp sống gia đình | 32 |
| 7. Việc Truyển giáo tại Việt Nam | 34 |
| II. CỬA KHẨU | 38 |
| 1. Ninh Cường | 40 |
| 2. Cửa Hàn, Hải Phố, Nước Mặn, Hội An | 44 |
| 3. Hà Tiên | 50 |
| 4. Thị Nại | 57 |
| 5. Cửa Bạng | 64 |
| 6. Thần Phù | 71 |
| 7. Phố Hiến | 77 |
| 8. Lục Thủy | 80 |
| III. THỪA SAI | 86 |
| 1. Những Thừa sai tiên khởi | 88 |
| 2. Các Giám Mục | 90 |
| - Thừa sai | 90 |
| - Việt Nam | 97 |
| 3. Thừa sai Đa Minh | 110 |
| 4. Thừa sai Dòng Tên | 115 |
| 5. Thừa sai nườc ngoài Paris | 121 |
| 6. Linh mục Việt Nam | 130 |
| 7. Các Thầy Kẻ Giảng | 149 |
| 8. Nữ tu Mến Thánh Giá | 157 |
| IV. NHÂN CHỨNG, HIỂN THÁNH VIỆT NAM | 167 |
| 1. Mở đầu | 168 |
| 2. Tiến trình Án Phong Thánh | 175 |
| 3. Chứng nhân Niềm Tin | 181 |
| 4. Thành phần các Thành Việt Nam | 204 |
| 5. Các loại án | 211 |
| 6. Thời gian và triều đại | 212 |
| 7. Chân phước Anrê Phú Yên | 218 |
| 8. Kết "Mùa lúa vàng" | 220 |
| V. GIA SẢN: GIÁO HỘI CÔNG GIÁO VIỆT NAM trong GIA SẢN VIỆT NAM | 223 |
| 1. Chữ Quốc Ngữ: Cha Đắc Lộ, Trương Vĩnh Ký | 226 |
| 2. Kiến trúc hội nhập: Cụ Sáu | 250 |
| 3. Cách tân đất nước: Nguyễn Trường Tộ | 260 |
| - Hàn Mạc Tử | 271 |
| - Sảng Đinh - Nguyễn Văn Thích | 285 |
| 5. Việt Nam học: Linh mục L. Cadière Cả | 297 |
| 6. Truyền thông đại chúng | 300 |
| - Sách tiếng Nôm | 300 |
| - Sách tiếng Quốc ngữ | 304 |
| - Báo chí Công giáo | 310 |
| - Tuần Đạo | 317 |
| - Ca vãn và Ca vè | 322 |
| - Phim Công giáo "Áo Dòng Đẫm Máu" | 324 |
| - Phát Thanh - Phát Hình công giáo | 326 |
| - Nhà xuất bản | 327 |
| - Kinh Thánh | 328 |
| 1. Hà Nội | 346 |
| 2. Qui Nhơn | 370 |
| 3. Hải Phòng | 389 |
| 4. Sài Gòn - TPHCM | 407 |
| 5. Vinh | 435 |
| 6. Bùi Chu | 453 |
| 7. Huế | 479 |
| 8. Bắc Ninh | 505 |
| 9. Hưng Hóa | 527 |
| 10. Phát Diệm | 546 |
| 11. Lạng Sơn - Cao Bằng | 565 |
| 12. Kontum | 585 |
| 13. Thanh Hóa | 604 |
| 14. Thái Bình | 626 |
| 15. Vĩnh Long | 640 |
| 16. Cần Thơ | 660 |
| 17. Nha Trang | 671 |
| 18. Đà Lạt | 688 |
| 19. Mỹ Tho | 706 |
| 20. Long Xuyên | 715 |
| 21. Đà Nẵng | 727 |
| 22. Xuân Lộc | 740 |
| 23. Phú Cường | 763 |
| 24. Buôn Ma Thuột | 776 |
| 25. Phan Thiết | 790 |
| 26. Bà Rịa | 802 |
| 1. Trong Đầt Nước Việt Nam | 806 |
| 2. Trong Cộng Đồng Thế Giới | 813 |
| 3. Trong Hội Thánh Tòan Cầu | 818 |
| Thư mục | 841 |
| Phụ lục: Tình Hình Công Giáo Việt Nam 2004 (tính đến 31.12.2003) | 847 |
| Bảng chỉ dẫn | 851 |
| Mục lục | 864 |